Thông Báo Xét Tuyển Bổ Sung 8 Trường Thành Viên ĐH Huế Năm 2019

Thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2019 của 8 trường thành viên Đại học Huế gồm: ĐH Kinh tế, ĐH Nông lâm, ĐH Nghệ thuật, ĐH Sư phạm, ĐH Khoa học, ĐH Y Dược, Khoa du lịch, phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị 

Các trường thành viên Đại học Huế thông báo xét tuyển bổ sung

Các trường thành viên Đại học Huế thông báo xét tuyển bổ sung

Đại học Huế thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 vào ĐH hệ chính quy theo phương thức xét kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2019. Cụ thể chi tiết từng ngành từng trường được Trường Cao Đẳng Dược Sài Gòn cập nhật như sau:

1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:

Số TTTên trường, Ngành học                          Ký hiệu trườngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnMã tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuMức điểm nhận hồ sơ
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC2881
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾDHK110
    I. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin67
1Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế)73404051. Toán, Vật lí, Hóa họcA002514.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
4. Toán, Ngữ văn, KHTNA16
2Thống kê kinh tế

(chuyên ngành Thống kê kinh doanh)

73101071. Toán, Vật lí, Hóa họcA004214.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
4. Toán, Ngữ văn, KHTNA16
   II. Các chương trình liên kết43
3Tài chính – Ngân hàng(liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)73490011. Toán, Vật lí, Hóa họcA001914.00
2. Toán, KHTN, Tiếng AnhD90
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng PhápD03
4Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)79031241. Toán, Vật lí, Hóa họcA002414.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
4. Toán, Ngữ văn, KHTNA16
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂMDHL445
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm20
5Công nghệ sau thu hoạch75401041. Toán, Sinh học, Hóa họcB002013.00
2. Toán, Vật lí, Hóa họcA00
3. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật35
6Kỹ thuật cơ – điện tử75201141. Toán, Vật lí, Hóa họcA001013.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Vật lí, Sinh họcA02
4. Ngữ văn, Toán, Vật líC01
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí75102011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002513.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Vật lí, Sinh họcA02
4. Ngữ văn, Toán, Vật líC01
III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng60
8Lâm học76202011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002013.00
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Vật lí, Sinh họcA02
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
9Lâm nghiệp đô thị76202021. Toán, Vật lí, Hóa họcA002013.00
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Vật lí, Sinh họcA02
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
10Quản lý tài nguyên rừng76202111. Toán, Vật lí, Hóa họcA002013.00
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Vật lí, Sinh họcA02
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
IV. Nhóm ngành Thủy sản40
11Nuôi trồng thủy sản76203011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002013.00
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
12Quản lý thủy sản76203051. Toán, Vật lí, Hóa họcA001013.00
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
13Bệnh học thủy sản76203021. Toán, Vật lí, Hóa họcA001013.00
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao100
14Khoa học cây trồng76201101. Toán, Vật lí, Hóa họcA003013.50
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Sinh học, GDCDB04
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
15Bảo vệ thực vật76201121. Toán, Vật lí, Hóa họcA003013.50
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Sinh học, GDCDB04
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
16Nông học76201091. Toán, Vật lí, Hóa họcA002013.50
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Sinh học, GDCDB04
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
17Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan76201131. Toán, Vật lí, Hóa họcA002013.50
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Sinh học, GDCDB04
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
VI. Các ngành khác190
18Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)76201051. Toán, Vật lí, Hóa họcA005013.50
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Vật lí, Sinh họcA02
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
19Thú y76401011. Toán, Vật lí, Hóa họcA003015.00
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán, Vật lí, Sinh họcA02
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
20Công nghệ thực phẩm75401011. Toán, Sinh học, Hóa họcB003016.00
2. Toán, Vật lí, Hóa họcA00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
4. Ngữ văn, Toán, Hóa họcC02
21Kỹ thuật cơ sở hạ tầng75802101. Toán, Vật lí, Hóa họcA002013.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Ngữ văn, Toán, Vật líC01
4. Toán, Vật lí, Sinh họcA02
22Công nghệ chế biến lâm sản75490011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002015.00
2. Toán, Vật lí, Sinh họcA02
3. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
4. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
23Phát triển nông thôn76201161. Toán, Vật lí, Hóa họcA001013.00
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
 

24

 

Sinh học ứng dụng74202031. Toán, Hóa học, Sinh họcB001513.00
2. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
3. Toán, Sinh học, Ngữ vănB03
4. Toán, Vật lí, Hóa họcA00
25Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ75205031. Toán, Vật lí, Hóa họcA001513.00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
3. Ngữ văn, Địa lí, ToánC04
4. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬTDHN66
26Sư phạm Mỹ thuật7140222Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)H00921.75
27Hội họa

(Gồm 02 chuyên ngành:Hội họa, Tạo hình đa phương tiện)

7210103Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

 

H00620.75
28Điêu khắc7210105Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu)H00220.50
29Thiết kế Đồ họa

(Gồm 02 chuyên ngành:Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện)

7210403Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)H002315.75
30Thiết kế Thời trang7210404Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)H001018.50
31Thiết kế Nội thất

(Gồm 02 chuyên ngành:Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống)

7580108Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)H001619.75
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠMDHS1170
32Giáo dục Mầm non71402011. Toán, Ngữ văn, Năng khiếuM0619017.00
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

(Năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh)

M11
33– Giáo dục Tiểu học

– Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập

71402021. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC0010018.00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
3. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
4. Toán, Địa lí, Tiếng AnhD10
34Giáo dục công dân71402041. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC005018.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
35Giáo dục Chính trị71402051. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC005018.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
36Sư phạm Toán học71402091. Toán, Vật lí, Hóa họcA007018.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
37Sư phạm Tin học71402101. Toán, Vật lí, Hóa họcA006018.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
38Sư phạm Vật lí71402111. Toán, Vật lí, Hóa họcA006018.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
39Sư phạm Hóa học71402121. Toán, Vật lí, Hóa họcA006018.00
2. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
3. Toán,  Hóa học, Tiếng AnhD07
40Sư phạm Sinh học71402131. Toán, Sinh học, Hóa họcB006018.00
2. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
41Sư phạm Ngữ văn71402171. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC004018.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
42Sư phạm Lịch sử71402181. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC005018.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
43Sư phạm Địa lí71402191. Toán, Sinh học, Hóa họcB004018.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
44Sư phạm Âm nhạc71402211. Ngữ văn, Năng khiếu 1,Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ, Tiết tấu)

(Năng khiếu 2: Hát)

Môn chính: Năng khiếu 2 (hệ số 2)

N003020.00
2. Ngữ văn, Năng khiếu 1,Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ, Tiết tấu)

(Năng khiếu 2: Nhạc cụ)

Môn chính: Năng khiếu 2 (hệ số 2)

N01
45Sư phạm Công nghệ71402461. Toán, Vật lí, Hóa họcA005018.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
46Sư phạm Khoa học tự nhiên71402471. Toán, Vật lí, Hóa họcA005018.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Sinh học, Hóa họcB00
4. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
47Giáo dục pháp luật71402481. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC005018.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
 

48

 

Sư phạm Lịch sử – Địa lý71402491. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC006018.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
49Hệ thống thông tin74801041. Toán, Vật lí, Hóa họcA005015.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
50Giáo dục Quốc phòng – An ninh71402081. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002018.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCDC20
51Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)T1402111. Toán, Vật lí, Hóa họcA003015.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌCDHT940
52Hán – Nôm72201041. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
53Triết học72290011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002014.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD66
54Lịch sử72290101. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
55Ngôn ngữ học72290201. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
56Văn học72290301. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
57Toán kinh tế73101081. Toán, Vật lí, Hóa họcA004013.25
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
58Quản lý nhà nước73102051. Toán, Vật lí, Hóa họcA002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD66
59Xã hội học73103011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002513.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
60Đông phương học73106081. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
61Báo chí 

 

 

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC003013.50
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhD15
62Công nghệ sinh học 

 

74202011. Toán, Vật lí, Hóa họcA005014.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh họcD08
63Kỹ thuật sinh học74202021. Toán, Vật lí, Hóa họcA003014.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
64Vật lí học 

 

74401021. Toán, Vật lí, Hóa họcA002514.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
65Hoá học 

 

74401121. Toán, Vật lí, Hóa họcA002513.25
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
66Khoa học môi trường 

 

74403011. Toán, Vật lí, Hóa họcA004014.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
67Toán học 

 

74601011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002514.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
68Kỹ thuật phần mềm(chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)74801031. Toán, Vật lí, Hóa họcA0010013.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
69Công nghệ thông tin 

 

74802011. Toán, Vật lí, Hóa họcA0010013.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
70Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông75103021. Toán, Vật lí, Hóa họcA004013.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
71Công nghệ kỹ thuật hóa học75104011. Toán, Vật lí, Hóa họcA004013.25
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
72Kỹ thuật môi trường75203201. Toán, Vật lí, Hóa họcA003014.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
73Kỹ thuật địa chất 

 

 

7520501

1. Toán, Vật lí, Hóa họcA002514.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
74Kiến trúc75801011. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V005015.00
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V02
75Quy hoạch vùng và đô thị75801051. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V005015.00
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V02
76Địa kỹ thuật xây dựng75802111. Toán, Vật lí, Hóa họcA003013.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
77Công tác xã hội77601011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
78Quản lý tài nguyên và môi trường78501011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002513.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Ngữ văn, Địa líC04
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢCDHY
79Y học dự phòng7720110Toán, Sinh học, Hóa họcB002018.25
80Y tế công cộng7720701Toán, Sinh học, Hóa họcB003016.50
7. KHOA DU LỊCHDHD100
81Quản trị kinh doanh73401011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002017.50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
4. Toán, Địa lí, Tiếng AnhD10
82Du lịch78101011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002517.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
4. Toán, Địa lí, Tiếng AnhD10
83Du lịch điện tử78101021. Toán, Vật lí, Hóa họcA001015.50
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
3. Toán, Địa lí, Tiếng AnhD10
4. Ngữ Văn, Địa lí, Lịch sửC00
84Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101031. Toán, Vật lí, Hóa họcA002018.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
4. Toán, Địa lí, Tiếng AnhD10
85Quản trị khách sạn78102011. Toán, Vật lí, Hóa họcA001017.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
4. Toán, Địa lí, Tiếng AnhD10
86Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống78102021. Toán, Vật lí, Hóa họcA001517.50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
4. Toán, Địa lí, Tiếng AnhD10
8. PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊDHQ50
87Công nghệ kỹ thuật môi trường75104061. Toán, Hóa học, Sinh họcB001014.00
2. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
3. Toán, Địa lí, GDCDA09
4. Toán, Sinh học, GDCDB04
88Kỹ thuật xây dựng75802011. Toán, Vật lí, Hóa họcA001014.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Địa lí, GDCDA09
4. Toán, Sinh học, GDCDB04
89Kỹ thuật điện75202011. Toán, Vật lí, Hóa họcA001014.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Sinh học, GDCDB04
4. Vật lí, Ngữ văn, GDCDC16
90Kinh tế xây dựng75803011. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA011013.00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
3. Toán, Địa lí, GDCDA09
4. Toán, Ngữ văn, GDCDC14
91Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202161. Toán, Vật lí, Hóa họcA001015.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Địa lí, GDCDA09
4. Toán, Ngữ văn, GDCDC14
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬTDHA
92Luật73801011. Toán, Vật lí, Hóa họcA0010015.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01
93Luật Kinh tế73801071. Toán, Vật lí, Hóa họcA0010015.75
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhD01

2. MỘT SỐ THÔNG TIN CẦN BIẾT