1. Đối tượng tuyển sinh:
– Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và xét theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ)
4. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 8h00 ngày 16/8/2019 đến 17h00 ngày 25/8/2019.
Thời gian tập trung làm thủ tục dự thi và thi năng khiếu:
Làm thủ tục dự thi và thi năng khiếu: 07h30 ngày 27/8/2019.
5. Thời gian công bố trúng tuyển: Ngày 30 tháng 8 năm 2019.
6. Thời gian xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học: Từ ngày 03/9/2019 đến ngày 05/9/2019.
7. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 1:
7.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn thi xét tuyển
(-Kết quả thi THPT quốc gia
– Kết quả học tập cấp THPT) |
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3) |
Chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
1 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
25.00 |
20 |
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
24.00 |
20 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
D11* |
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH |
D12* |
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH |
3 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
Toán, VẬT LÍ, Hóa học |
24.00 |
10 |
A01 |
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
A04* |
Toán, VẬT LÍ, Địa lí |
C01* |
Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ |
4 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00 |
Toán, Vật lí, HÓA HỌC |
24.00 |
10 |
A06* |
Toán, HÓA HỌC, Địa lí |
B00 |
Toán, HÓA HỌC, Sinh học |
D07* |
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh |
5 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC |
24.00 |
10 |
B02* |
Toán, SINH HỌC, Địa lí |
B03* |
Toán, SINH HỌC, Ngữ văn |
D08* |
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh |
6 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí |
24.00 |
10 |
C03* |
Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ |
C19* |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân |
D14* |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
7 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU |
26.00 |
30 |
M10* |
Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU |
M11* |
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU |
M13* |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
26.00 |
10 |
T02 |
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
T03* |
Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
T05* |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, NĂNG KHIẾU |
9 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
24.00 |
10 |
C19* |
Ngữ văn, Lịch sử, GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
D66* |
Ngữ văn, GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Tiếng Anh |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: |
|
|
1 |
Văn học |
7229030 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
20.00 |
10 |
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh |
2 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
20.00 |
10 |
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
22.00 |
20 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
D11* |
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH |
D12* |
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH |
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00 |
TOÁN, Vật lí, Hóa học |
20.00 |
10 |
A01 |
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
C01* |
Ngữ văn, TOÁN, Vật lí |
D01 |
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh |
7.2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (học bạ)
Ngành học |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn thi xét tuyển
(-Kết quả thi THPT quốc gia
– Kết quả học tập cấp THPT) |
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (Đối với thí sinh KV3) |
Chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
1 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
32.00 |
10 |
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
32.00 |
10 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
D11* |
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH |
D12* |
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH |
3 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00 |
Toán, VẬT LÍ, Hóa học |
32.00 |
10 |
A01 |
Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh |
A04* |
Toán, VẬT LÍ, Địa lí |
C01* |
Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ |
4 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00 |
Toán, Vật lí, HÓA HỌC |
32.00 |
10 |
A06* |
Toán, HÓA HỌC, Địa lí |
B00 |
Toán, HÓA HỌC, Sinh học |
D07* |
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh |
5 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00 |
Toán, Hóa học, SINH HỌC |
32.00 |
10 |
B02* |
Toán, SINH HỌC, Địa lí |
B03* |
Toán, SINH HỌC, Ngữ văn |
D08* |
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh |
6 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí |
32.00 |
10 |
C03* |
Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ |
C19* |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân |
D14* |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
7 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU |
32.00 |
20 |
M10* |
Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU |
M11* |
Ngữ văn, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU |
M13* |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00 |
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
28.00 |
10 |
T02 |
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
T03* |
Ngữ văn, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
T05* |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, NĂNG KHIẾU |
9 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
32.00 |
10 |
C19* |
Ngữ văn, Lịch sử, GIÁO DỤC CÔNG DÂN |
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
D66* |
Ngữ văn, GIÁO DỤC CÔNG DÂN, Tiếng Anh |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm: |
|
|
1 |
Văn học |
7229030 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
26.00 |
10 |
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh |
2 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí |
26.00 |
10 |
D01 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
C14* |
NGỮ VĂN, Toán, Giáo dục công dân |
D15* |
NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH |
26.00 |
10 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
D11* |
Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH |
D12* |
Ngữ văn, Hóa học, TIẾNG ANH |
4 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00 |
TOÁN, Vật lí, Hóa học |
26.00 |
10 |
A01 |
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh |
C01* |
Ngữ văn, TOÁN, Vật lí |
D01 |
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh |
* Ghi chú: Môn thi chính nhân hệ số 2 được ghi bằng chữ in hoa, đậm.
|