Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Xét Tuyển Bổ Sung 2019

Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo xét tuyển 1123 chỉ tiêu bổ sung năm 2019 cho các ngành đào tạo của trường

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo xét tuyển bổ sung 2019

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo xét tuyển bổ sung 2019

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT) thông báo xét tuyển Đại học chính quy năm 2019 bổ sung được trường Cao Đẳng Dược Sài Gòn cập nhật như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh:

 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học. Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường xét tuyển theo 2 phương thức:

– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia.

– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở lớp 12 THPT.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1123 chỉ tiêu

STT

Tên  ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Kết quả thi THPT Quốc gia

Kết quả lớp 12 THPT

Điểm nhận HSXT

Chỉ tiêu

Điểm nhận HSXT

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI (MÃ: DMT)

TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI ( Tổng: 891 chỉ tiêu)

1

Luật

7380101

A00; A01; B00; D01

14.00

33

18.00

41

2

Quản lý đất đai

7850103

A00; A01; B00; D01

14.00

88

18.00

84

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00; A01; B00; D01

14.00

62

18.00

70

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; A01; B00; D01

14.00

74

18.00

84

5

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

A00; A01; B00; D01

14.00

20

18.00

19

6

Khí tượng và khí hậu học

7440221

A00; A01; B00; D01

14.00

10

18.00

15

7

Thủy văn học

7440224

A00; A01; B00; D01

14.00

19

18.00

20

8

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00; A01; B00; D01

14.00

18

18.00

19

9

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503

A00; A01; B00; D01

14.00

29

18.00

26

10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; B00; D01

18.00

39

11

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00; A01; B00; D01

14.00

24

18.00

19

12

Quản lý biển

7850199

A00; A01; B00; D01

14.00

20

18.00

19

13

Quản lý tài nguyên nước

7850198

A00; A01; B00; D01

14.00

20

18.00

19

TẠI PHÂN HIỆU THANH HÓA (Tổng: 232 chỉ tiêu)

1

Kế toán

7340301PH

A00; A01; B00; D01

14.00

20

18.00

17

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

A00; A01; B00; D01

14.00

15

18.00

15

3

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503PH

A00; A01; B00; D01

14.00

15

18.00

13

4

Công nghệ thông tin

7480201PH

A00; A01; B00; D01

14.00

20

18.00

20

5

Quản lý đất đai

7850103PH

A00; A01; B00; D01

14.00

18

18.00

20

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103PH

A00; A01; B00; D01

14.00

15

18.00

14

7

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101PH

A00; A01; B00; D01

14.00

15

18.00

15

Thí sinh sử dụng 01 trong 04 tổ hợp môn xét tuyển như sau:

+ Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa

+ Tổ hợp A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

+Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh

+ Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Thí sinh ĐKXT các mã ngành thuộc trụ sở chính sẽ học tại Hà Nội và các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại tỉnh Thanh Hóa;

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, mức điểm nhận HSXT:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng phương thức xét tuyển:

+ Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia: tổng điểm 3 môn dùng để xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực không nhỏ hơn 14,0;

+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở lớp 12 THPT: tổng điểm 3 môn dùng để xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực không nhỏ hơn 18,0.

Nhà trường xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp tại các trường chuyên THPT đã đủ điều kiện ĐKXT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.