Trường ĐH Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM Thông Báo Điểm Sàn Xét Tuyển 2019

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM thông báo điểm xét tuyển đầu vào năm 2019, theo đó mức điểm xét tuyển từ 14,5 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2019

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2019

Căn cứ thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy;

Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ đề án Tuyển sinh năm 2019 của Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Tp.HCM, nhà trường thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy – xét theo phương thức kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, cụ thể Trường Cao Đẳng Dược Sài Gòn cập nhật như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Mã tổ hợp Mức điểm nhận hồ sơ (KV3)
1 7480201 Công nghệ thông tin Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán,  Hóa, Tiếng Anh;
15.0
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh
16.0
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Tiếng Anh; 15.0
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Trung;
Văn, Sử, Tiếng Anh;
4 7340101 Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh; 15.0
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
5 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Tiếng Anh; 15.0
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
6 7310206 Quan hệ quốc tế Văn, Toán, Tiếng Anh; 15.0
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Tiếng Anh; 14.5
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
8 7340301 Kế toán Văn, Toán, Tiếng Anh; 14.5
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Lý, Tiếng Anh
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Văn, Toán, Tiếng Anh; 15.0
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
10 7810201 Quản trị khách sạn  Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
15.0
11 7380107 Luật kinh tế Văn, Toán, Tiếng Anh; 14.5
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh
12 7310608 Đông Phương học Văn, Toán, Tiếng Anh; 15.0
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) Văn, Toán, Tiếng Nhật;
Văn, Địa, Tiếng Anh;
Văn, Sử, Tiếng Anh

Ghi chú:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
  • Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực cách nhau 0.25 điểm (theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo).

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *