Chi Tiết Điểm Chuẩn 2 Năm Gần Nhất Vào Các Trường Y Dược Trên Cả Nước

Điểm chuẩn đầu vào các trường Y dược luôn là những trường có điểm chuẩn cao nhất trong những năm gần đây, nếu bạn có nguyện vọng xét tuyển vào y dược năm nay thì không thể bỏ qua bài viết này.

Điểm chuẩn đầu vào các trường Y dược luôn là những trường có điểm chuẩn cao nhất
Điểm chuẩn đầu vào các trường Y dược luôn là những trường có điểm chuẩn cao nhất

Chi tiết điểm chuẩn 2 năm gần nhất vào các trường Y dược trên cả nước

Để lựa chọn được ngành nghề ngoài tiêu chí phù hợp với sở thích thì còn tiêu chí quan trọng quyết định đó là điểm chuẩn đầu vào. Những năm gần đây các trường đào tạo y dược cả Đại học lẫn Cao đẳng luôn nhận được sự quan tâm nhiều nhất của các thí sinh hàng năm, để chuẩn bị cho việc lựa chọn xét tuyển nguyện vọng sắp tới dưới đây ban biên tập xin giới thiệu điểm chuẩn 2 năm gần nhất vào các trường y dược trên cả nước.

Theo thống kê hiện nay nước ta có 73 cơ sở đào tạo y khoa bao gồm các ngành đào tạo Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ Y học cổ truyền, Đại học, Cao đẳng Xét nghiệm, điều dưỡng đa khoa… Chỉ tiêu hàng năm trên 106.000 sinh viên, học viên ở các trình độ.

Tuy nhiên việc đào tạo y khoa, y dược chưa gắn với nhu cầu và yêu cầu sử dụng. Chất lượng đầu vào và đầu ra của các cơ sở đào tạo không đều, chưa được kiểm định độc lập. Vì lẽ đó, các thí sinh cần cân nhắc kỹ khi chọn trường có các ngành đào tạo Y – Dược chất lượng và phù hợp khả năng.

Dưới đây là điểm chuẩn vào các trường Đại học Y dược trên cả nước 2 năm gần đây.

Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội 

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Các ngành đào tạo đại học
27720201Dược họcA0028Điểm môn Hóa học: 9,75; Điểm môn Toán: 9,20; Thứ tự nguyện vọng: 1

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720201Dược họcA0023.05Tiêu chí phụ: Môn hóa: 8.00 Môn Toán:7.8 Nguyện vọng 1

Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM 

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0029.25Tiếng Anh: 9. Sinh: 9.75
27720110Y học dự phòngB0023.5Tiếng Anh: 6.8. Sinh: 7.75
37720115Y học cổ truyềnB0025.75Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.75
47720201Dược họcB0027.5Tiếng Anh: 5.8. Hóa: 9
57720301Điều dưỡngB0024.5Tiếng Anh: 5. Sinh: 7.75
67720301_02Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinhB0022.75Tiếng Anh: 5.8. Sinh: 7.25
77720301_03Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sứcB0024.75Sinh: 7.75
87720401Dinh dưỡngB00
97720501Răng – Hàm – MặtB0029Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.5
107720502Kỹ thuật phục hình răngB0025Tiếng Anh: 9. Sinh: 8.5
117720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0026.25Tiếng Anh: 7.2. Sinh: 8.5
127720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0025.25Tiếng Anh: 7.8. Sinh: 8.75
137720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB0024.25Sinh: 8
147720701Y tế công cộngB0022.25Tiếng Anh: 5.4. Sinh: 5.75

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0024.95
27720110Y học dự phòngB0019
37720115Y học cổ truyềnB0020.95
47720201Dược họcB0022.3
57720301Điều dưỡngB0020.15
67720301_02Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinhB0019
77720301_03Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sứcB0020
87720401Dinh dưỡngB0020.25
97720501Răng – Hàm – MặtB0024.45
107720502Kỹ thuật phục hình răngB0021.25
117720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0021.5
127720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0020.25
137720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB0019.75
147720701Y tế công cộngB0018

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Các ngành đào tạo đại học
27720101Y khoaB0029.25Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1
37720101_YHTY Đa khoa Phân hiệu Thanh HóaB0026.75Ưu tiên 1: 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=4
47720110Y học dự phòngB0024.5Ưu tiên 1: 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4
57720115Y học cổ truyềnB0026.75Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1
67720301Điều dưỡngB0026Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=6
77720401Dinh dưỡngB0024.5Ưu tiên 1: 24.6, Ưu tiên 2: 8.6, Ưu tiên 3: 7.5, Ưu tiên 4: TTNV<=5
87720501Răng – Hàm – MặtB0028.75Ưu tiên 1: 28.85, Ưu tiên 2: 9.6, Ưu tiên 3: 8.5, Ưu tiên 4: TTNV<=2
97720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0026.5Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4
107720699Khúc xạ nhãn khoaB0026.5Ưu tiên 1: 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV<=6
117720701Y tế công cộngB0023.75Ưu tiên 1: 23.8, Ưu tiên 2: 8.8, Ưu tiên 3: 6.5, Ưu tiên 4: TTNV<=3

Năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y Đa khoaB0024.75Thí sinh có cùng mức 24.75 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
27720101_YHTY Đa khoa Phân hiệu Thanh HóaB0022.1Thí sinh có cùng mức 22.1 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
37720110Y học dự phòngB0020Thí sinh có cùng mức 20.00 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
47720115Y học cổ truyềnB0021.85Thí sinh có cùng mức 21.85 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
57720301Điều dưỡngB0021.25Thí sinh có cùng mức 21.25 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
67720401Dinh dưỡngB0019.65Thí sinh có cùng mức 19.65 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
77720501Răng – Hàm – MặtB0024.3Thí sinh có cùng mức 24.3 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
87720601Xét nghiệm Y họcB0021.55Thí sinh có cùng mức 21.55 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
97720699Khúc xạ Nhãn khoaB0021.6Thí sinh có cùng mức 21.6 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
107720701Y tế công cộngB0018.1Thí sinh có cùng mức 18.1 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1

Đại học Y dược Huế 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0028.25
27720110Y học dự phòngB0022
37720115Y học cổ truyềnB0025.5
47720201Dược họcA0027
57720301Điều dưỡngB0023.5
67720501Răng – Hàm – MặtB0027.75
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0024.5
87720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0024.5
97720701Y tế công cộngB0018

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0023.25
27720501Răng – Hàm – MặtB0022.75
37720110Y học dự phòngB0018.15
47720115Y học cổ truyềnB0020.25
57720201Dược họcA0020.75
67720301Điều dưỡngB0018.15
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0019.25
87720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0018.5
97720701Y tế công cộngB0016.15

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0027
27720110Y học dự phòngB0022.75
37720201Dược họcA0025.25
47720301Điều dưỡngB0023.5
57720501Răng – Hàm – MặtB0026.75
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0023.75

Năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0022.25
27720110Y học dự phòngB0016.75
37720201Dược họcA0019.5
47720301Điều dưỡngB0018.5
57720501Răng – Hàm – MặtB0021.9
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0019.75

Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0027
27720101TPY khoaB00
37720201Dược họcB00
47720201TPDược họcB00
57720301Điều dưỡngB0023.25
67720301TPĐiều dưỡngB00
77720501Răng – Hàm – MặtB0027.25
87720501TPRăng – Hàm – MặtB00
97720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0025.75
107720601TPKỹ thuật xét nghiệm y họcB00
117720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0024.5
127720602TPKỹ thuật hình ảnh y họcB00
137720699Khúc xạ nhãn khoaB0025.25
147720699TPKhúc xạ nhãn khoaB00
157720701Y tế công cộngB0021.75
167720701TPY tế công cộngB00

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0022.7
27720101TPY khoaB0022Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
37720201Dược họcB0022.2
47720201TPDược họcB0021.9Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
57720301Điều dưỡngB0019.2
67720301TPĐiều dưỡngB0019.6Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
77720501Răng – Hàm – MặtB0023.3
87720501TPRăng – Hàm – MặtB0022.5Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
97720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0021.2
107720601TPKỹ thuật xét nghiệm y họcB0021.1Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
117720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0020.1
127720602TPKỹ thuật hình ảnh y họcB0020.35Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
137720699Khúc xạ nhãn khoaB0019.8
147720699TPKhúc xạ nhãn khoaB0020.75Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
157720701Y tế công cộngB0016.85
167720701TPY tế công cộngB0018.5Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0027Điểm Toán: 9.2
27720110Y học dự phòngB0023Điểm Toán: 7.2
37720115Y học cổ truyềnB0025Điểm Toán: 7.2
47720201Dược họcB0026.5Điểm Toán: 8.4
57720301Điều dưỡngB0022.75
67720501Răng – Hàm – MặtB0027
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0025
87720701Y tế công cộngB0025

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0022.75
27720110Y học dự phòngB0019.5
37720115Y học cổ truyềnB0021
47720201Dược họcB0022
57720301Điều dưỡngB0019.5
67720501Răng – Hàm – MặtB0022.5
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0020.5
87720701Y tế công cộngB0017

Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Các ngành đào tạo đại học
27720101Y khoaB0025
37720103Y học dự phòngB0018
47720201Dược họcA00, B00
57720501Điều dưỡngB0018
67720332Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0019
77720301Y tế công cộngB0015
8LT7720101Y khoa liên thông CQB00
9LT7720301Điều dưỡng liên thông CQB00

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y đa khoaB0020.75
27720101Y đa khoa liên thôngB0016.5môn Sinh×2
37720110YHDPB0016
47720701YTCCB0018.5
57720201Điều dưỡngB0016.75
67720601Xét nghiệmB0018
77720201Dược đại hocA00, B0019.25

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Các ngành đào tạo đại học
27720101Y khoaB0027Tiêu chí phụ: môn 1: 9, môn 2: 8.5, môn 3: 8
37720110Y học dự phòngB0022.5Tiêu chí phụ: môn 1: 7.5, môn 2: 6.75, môn 3: 7.2
47720115Y học cổ truyềnB0023.75Tiêu chí phụ: môn 1: 6.75, môn 2: 8, môn 3: 8
57720201ADược học (A)A0026.25Tiêu chí phụ: môn 1: 9, môn 2: 9.4, môn 3: 6.75
67720201BDược học (B)B0026.25Tiêu chí phụ: môn 1: 8.75, môn 2: 9, môn 3: 7.4
77720301Điều dưỡngB0024Tiêu chí phụ: môn 1: 8.25, môn 2: 6.25, môn 3: 8.4
87720501Răng – Hàm – MặtB0026.5Tiêu chí phụ: môn 1: 8.75, môn 2: 8.75, môn 3: 8.4
97720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0024.5Tiêu chí phụ: môn 1: 7, môn 2: 8, môn 3: 8.6

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0022DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.5000; 7.5000; 7.0000; 7.0000 99
27720110Y học dự phòngB0018.5DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 18.5000; 6.2500; 6.2500; 6.0000 98
37720115Y học cổ truyềnB0019.95DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9500; 7.7500; 6.0000; 6.2000 98
47720201ADược học (A)A0021.6DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+LI; HO; TO; LI: 21.3500; 6.7500; 6.6000; 8.0000 99
57720201BDược học (B)A0021.65DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.1500; 7.2500; 6.5000; 7.4000 95
67720301Điều dưỡngB0019.9DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9000; 7.2500; 6.2500; 6.4000 98
77720501Răng hàm mặtB0021.85DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.6000; 7.5000; 6.5000; 7.6000 97
87720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0020.25DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.5000; 5.5000; 6.0000; 8.0000 94

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Bình 

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Các ngành đào tạo đại học
27720101Y khoaB0027.5TTNV<=2
37720115Y học cổ truyềnB0025TTNV<=1
47720201Dược họcA0026TTNV<=1
57720301Điều dưỡngB0024.25TTNV<=2
67720701Y tế công cộngB0020TTVN<=3

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Các ngành đào tạo đại học
27720101Y khoaB0022.7
37720115Y học cổ truyềnB0020.6
47720201Dược họcA0021.55
57720301Điều dưỡngB0020.35
67720701Y tế công cộngB0015.75

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720401Dinh dưỡngXét theo kết quả học tập THPT 24, Tiêu chí phụ 1- Môn toán: 6,2
27720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B0022.75Tiêu chí phụ 1-Môn Toán: 7.2; Tiêu chí phụ 2: TTNV<=1
37720701Y tế công cộngA00; B00; D01; D0820.25Tiêu chí phụ 1-Môn Toán: 6.6; Tiêu chí phụ 2: TTNV<=3
47760101Công tác xã hộiXét theo kết quả học tập THPT 19.4, Tiêu chí phụ- môn Toán: 7,3

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720701Y tế công cộngA00, B00, D01, D0816Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
27720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, A02, B0017.7Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia; Điểm trung bình môn toán >= 6.2 00099
37720401Dinh dưỡng họcB00, D01, D0822Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
47760101Công tác xã hộiB00, D01, C03, C0417Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0026.5
27720301Điều dưỡngB0022.5
37720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0023.75
47720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0022
57720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB0022

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0021.9
27720301Điều dưỡngB0018
37720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0019.35
47720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0018
57720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB0017

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0027.25SI >= 8.75;TTNV <= 3
27720201Dược họcB0026HO >= 8.25;TTNV <= 13
37720301AĐiều dưỡng đa khoaB0022.25SI >= 7;TTNV <= 3
47720301BĐiều dưỡng nha khoaB0021SI >= 7;TTNV <= 3
57720301CĐiều dưỡng gây mê hồi sứcB0021.75SI >= 6.25;TTNV <= 1
67720301DĐiều dưỡng phụ sảnB00
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0024.5SI >= 7.25;TTNV <= 2
87720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0023.75SI >= 7.25;TTNV <= 2
97720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB0023.5SI >= 8.25;TTNV <= 3
107720701Y tế công cộngB0020.75SI >= 6.5;TTNV <= 8

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0022.65SI >= 6.25;TTNV <= 9
27720201Dược họcB0021.15HO >= 6.25;TTNV <= 3
37720301AĐiều dưỡng đa khoaB0018.5SI >= 5;TTNV <= 1
47720301BĐiều dưỡng nha khoaB0018.5SI >= 6;TTNV <= 1
57720301CĐiều dưỡng gây mê hồi sứcB0017.8SI >= 4.5;TTNV <= 1
67720301DĐiều dưỡng phụ sảnB0017.5SI >= 5;TTNV <= 4
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0020.25SI >= 6.75;TTNV <= 3
87720602Kỹ thuật hình ảnh y họcB0019.5SI >= 5.5;TTNV <= 9
97720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB0019SI >= 5.5;TTNV <= 4
107720701Y tế công cộngB0016SI >= 5.25;TTNV <= 3

Điểm chuẩn Học viện Quân Y – Hệ Quân sự 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoa (với thí sinh nam miền Bắc)A0029Thí sinh mức 29,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50.
27720101Y khoa (với thí sinh nam miền Nam)A0027.25Thí sinh mức 27,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.
37720101Y khoa (với thí sinh nữ miền Bắc)A0029.5
47720101Y khoa (với thí sinh nữ miền Nam)A0030
57720101Y khoa (với thí sinh nam miền Bắc)B0027.75Thí sinh mức 27,75 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,50.
67720101Y khoa (với thí sinh nam miền Nam)B0027Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00.
77720101Y khoa (với thí sinh nữ miền Bắc)B0030
87720101Y khoa (với thí sinh nữ miền Nam)B0029Thí sinh mức 29,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00.

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Thí sinh Nam miền BắcA00, B0020.05
27720101Thí sinh Nam miền NamA00, B0020.6
37720101Thí sinh Nữ miền BắcA00, B0025.65
47720101Thí sinh Nữ miền NamA00, B0026.35
57720101Thí sinh Nam miền BắcA00, B0022.35Thí sinh mức 22,35 điểm: – Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển. – Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển.
67720101Thí sinh Nam miền NamA00, B0021.05
77720101Thí sinh Nữ miền BắcA00, B0024.2
87720101Thí sinh Nữ miền NamA00, B0024.15Thí sinh mức 24,15 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 8,25

Điểm chuẩn Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0026.25Ưu tiên 1: 26.35; Ưu tiên 2- Môn Sinh: 8.5; Ưu tiên 3- Môn Toán: 7.6; Ưu tiên 4:TTNV <=4
27720115Y học cổ truyềnB0024.25Ưu tiên 1: 24.15; Ưu tiên 2- Môn Sinh: 8.5; Ưu tiên 3- Môn Toán: 8.4; Ưu tiên 4: TTHN<=7
37720201Dược họcA0025.5Ưu tiên 1: 25.45; Ưu tiên 2- Môn Toán: 7.0; Ưu tiên 3- Môn Toán: 7.2; Ưu tiên 4:TTNV <=2

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0021.85Tiêu chí phụ ưu tiên 1 điểm môn Sinh 7 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán 7.6 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng <=3
27720115Y học cổ truyềnB0019.5Tiêu chí phụ ưu tiên 1 điểm môn Sinh 5.5 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán 6 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng <=1
37720201Dược họcA0020.9Tiêu chí phụ ưu tiên 1 điểm môn Hóa 6 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán 6.4 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng <=1

Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Các ngành đào tạo đại học
27720301Điều dưỡngB0020.75
37720301Điều dưỡngD07; D08
47720302Hộ sinhB0017.5
57720302Hộ sinhD07; D08
67720401Dinh dưỡngB00
77720701Y tế công cộngB0015.5

Năm 2018

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720301Điều dưỡngB00, D07, D0817.25
27720302Hộ sinhB00, D07, D0815.75
37720701Y tế công cộngB00, D07, D0815
47720401Dinh dưỡngB00, D07, D0815

Điểm chuẩn Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng 

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0026.25TO >= 7.2;SI >= 8.25;HO >= 9.25;TTNV <= 2
27720201ADược học (tổ hợp A00)A0025.25TO >= 7;TTNV <= 4
37720201BDược học (tổ hợp B00)B00
47720301Điều dưỡngB0022.25TO >= 5.6;SI >= 6.75;HO >= 8.5;TTNV <= 5
57720501Răng – Hàm – MặtB0025.5TO >= 7;SI >= 8.5;HO >= 8.5;TTNV <= 6

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0022.15TO >= 6.4;SI >= 7.75;HO >= 7.25; TTNV <= 3
27720301Điều dưỡngB0018.15TO >= 6.4;SI >= 6.5;HO >= 4.5;  TTNV <= 2
37720501Răng – Hàm – MặtB0022.05TO >= 7.8;SI >= 6.75;HO >= 7.25; TTNV <= 4
47720201BDược học (tổ hợp B00)B0021.45TO >= 6.2;SI >= 7.75;HO >= 7.25; TTNV <= 1
57720201ADược học (tổ hợp A00)A0021.8TO >= 7.8;HO >= 6.75;LI >= 6.5; TTNV <= 3

Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia Hà Nội 

Năm 2017 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoaB0027.25
27720201Dược họcA0027.25
37720501(Chất lượng cao)Răng – Hàm – MặtB0025.25

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y KhoaTO;N122.75
27720201Dược họcTO;N122.5
37720501Răng Hàm MặtTO;N121.5

Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM 

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101_CLCY khoa chất lượng caoB0028,25
27720201Dược họcB0026,5

Năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101_CLCY khoa chất lượng caoB0022.1
27720201Dược họcB0022

Trên đây là toàn bộ điểm chuẩn vào các trường Đại học Y dược, Khoa Y dược của các trường Đại học trong 2 năm 2017, 2018 để các thí sinh cũng như các em học sinh có nguyện vọng vào Y dược theo dõi. Cũng theo Dự thảo quy chế tuyển sinh năm 2019 có sự thay đổi trong công tác tuyển sinh vào Y dược khối ngành có cấp chứng chỉ hành nghề.

Theo đó năm nay sẽ có điểm sàn và mức quy định xét hồ sơ học bạ cho các thí sinh có nguyện vọng vào Y dược năm nay. Điểm chuẩn xét tuyển vào Y dược sẽ được Bộ GD&ĐT công bố sau thời gian thi thpt quốc gia. Đối với các thí sinh xét tuyển bằng phương pháp xét tuyển học bạ trung học phổ thông vào các trường xét học bạ yêu cầu phải học lực giỏi. Dự kiến cuối tháng 03 tới Bộ sẽ chính thức chốt dự thảo.

Ban biên tập sẽ tiếp tục cập nhật các thông tin tuyển sinh vào các trường y dược năm 2019 cũng như thông tin về kỳ thi thpt quốc gia năm nay để các em học sinh và thí sinh tiện theo dõi.