Chi Tiết Điểm Chuẩn 2 Năm Gần Nhất Vào Các Trường Y Dược Trên Cả Nước

Điểm chuẩn đầu vào các trường Y dược luôn là những trường có điểm chuẩn cao nhất trong những năm gần đây, nếu bạn có nguyện vọng xét tuyển vào y dược năm nay thì không thể bỏ qua bài viết này.

Điểm chuẩn đầu vào các trường Y dược luôn là những trường có điểm chuẩn cao nhất
Điểm chuẩn đầu vào các trường Y dược luôn là những trường có điểm chuẩn cao nhất

Chi tiết điểm chuẩn 2 năm gần nhất vào các trường Y dược trên cả nước

Để lựa chọn được ngành nghề ngoài tiêu chí phù hợp với sở thích thì còn tiêu chí quan trọng quyết định đó là điểm chuẩn đầu vào. Những năm gần đây các trường đào tạo y dược cả Đại học lẫn Cao đẳng luôn nhận được sự quan tâm nhiều nhất của các thí sinh hàng năm, để chuẩn bị cho việc lựa chọn xét tuyển nguyện vọng sắp tới dưới đây ban biên tập xin giới thiệu điểm chuẩn 2 năm gần nhất vào các trường y dược trên cả nước.

Theo thống kê hiện nay nước ta có 73 cơ sở đào tạo y khoa bao gồm các ngành đào tạo Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ Y học cổ truyền, Đại học, Cao đẳng Xét nghiệm, điều dưỡng đa khoa… Chỉ tiêu hàng năm trên 106.000 sinh viên, học viên ở các trình độ.

Tuy nhiên việc đào tạo y khoa, y dược chưa gắn với nhu cầu và yêu cầu sử dụng. Chất lượng đầu vào và đầu ra của các cơ sở đào tạo không đều, chưa được kiểm định độc lập. Vì lẽ đó, các thí sinh cần cân nhắc kỹ khi chọn trường có các ngành đào tạo Y – Dược chất lượng và phù hợp khả năng.

Dưới đây là điểm chuẩn vào các trường Đại học Y dược trên cả nước 2 năm gần đây.

Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội 

Năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7720201 Dược học A00 28 Điểm môn Hóa học: 9,75; Điểm môn Toán: 9,20; Thứ tự nguyện vọng: 1

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00 23.05 Tiêu chí phụ: Môn hóa: 8.00 Môn Toán:7.8 Nguyện vọng 1

Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM 

Năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 29.25 Tiếng Anh: 9. Sinh: 9.75
2 7720110 Y học dự phòng B00 23.5 Tiếng Anh: 6.8. Sinh: 7.75
3 7720115 Y học cổ truyền B00 25.75 Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.75
4 7720201 Dược học B00 27.5 Tiếng Anh: 5.8. Hóa: 9
5 7720301 Điều dưỡng B00 24.5 Tiếng Anh: 5. Sinh: 7.75
6 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh B00 22.75 Tiếng Anh: 5.8. Sinh: 7.25
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 24.75 Sinh: 7.75
8 7720401 Dinh dưỡng B00
9 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 29 Tiếng Anh: 4.6. Sinh: 8.5
10 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 25 Tiếng Anh: 9. Sinh: 8.5
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.25 Tiếng Anh: 7.2. Sinh: 8.5
12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 25.25 Tiếng Anh: 7.8. Sinh: 8.75
13 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 24.25 Sinh: 8
14 7720701 Y tế công cộng B00 22.25 Tiếng Anh: 5.4. Sinh: 5.75

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24.95
2 7720110 Y học dự phòng B00 19
3 7720115 Y học cổ truyền B00 20.95
4 7720201 Dược học B00 22.3
5 7720301 Điều dưỡng B00 20.15
6 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh B00 19
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 20
8 7720401 Dinh dưỡng B00 20.25
9 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 24.45
10 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 21.25
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.5
12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 20.25
13 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19.75
14 7720701 Y tế công cộng B00 18

Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7720101 Y khoa B00 29.25 Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1
3 7720101_YHT Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 26.75 Ưu tiên 1: 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=4
4 7720110 Y học dự phòng B00 24.5 Ưu tiên 1: 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4
5 7720115 Y học cổ truyền B00 26.75 Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1
6 7720301 Điều dưỡng B00 26 Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=6
7 7720401 Dinh dưỡng B00 24.5 Ưu tiên 1: 24.6, Ưu tiên 2: 8.6, Ưu tiên 3: 7.5, Ưu tiên 4: TTNV<=5
8 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 28.75 Ưu tiên 1: 28.85, Ưu tiên 2: 9.6, Ưu tiên 3: 8.5, Ưu tiên 4: TTNV<=2
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.5 Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4
10 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 26.5 Ưu tiên 1: 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV<=6
11 7720701 Y tế công cộng B00 23.75 Ưu tiên 1: 23.8, Ưu tiên 2: 8.8, Ưu tiên 3: 6.5, Ưu tiên 4: TTNV<=3

Năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Đa khoa B00 24.75 Thí sinh có cùng mức 24.75 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
2 7720101_YHT Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 22.1 Thí sinh có cùng mức 22.1 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
3 7720110 Y học dự phòng B00 20 Thí sinh có cùng mức 20.00 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
4 7720115 Y học cổ truyền B00 21.85 Thí sinh có cùng mức 21.85 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
5 7720301 Điều dưỡng B00 21.25 Thí sinh có cùng mức 21.25 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
6 7720401 Dinh dưỡng B00 19.65 Thí sinh có cùng mức 19.65 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
7 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 24.3 Thí sinh có cùng mức 24.3 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
8 7720601 Xét nghiệm Y học B00 21.55 Thí sinh có cùng mức 21.55 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
9 7720699 Khúc xạ Nhãn khoa B00 21.6 Thí sinh có cùng mức 21.6 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1
10 7720701 Y tế công cộng B00 18.1 Thí sinh có cùng mức 18.1 điểm xét trúng tuyển theo tiêu chí: Điểm ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) cao hơn và đăng kí nguyện vọng 1

Đại học Y dược Huế 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.25
2 7720110 Y học dự phòng B00 22
3 7720115 Y học cổ truyền B00 25.5
4 7720201 Dược học A00 27
5 7720301 Điều dưỡng B00 23.5
6 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 27.75
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.5
9 7720701 Y tế công cộng B00 18

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 23.25
2 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 22.75
3 7720110 Y học dự phòng B00 18.15
4 7720115 Y học cổ truyền B00 20.25
5 7720201 Dược học A00 20.75
6 7720301 Điều dưỡng B00 18.15
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.25
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 18.5
9 7720701 Y tế công cộng B00 16.15

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 

Năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27
2 7720110 Y học dự phòng B00 22.75
3 7720201 Dược học A00 25.25
4 7720301 Điều dưỡng B00 23.5
5 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 26.75
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 23.75

Năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 22.25
2 7720110 Y học dự phòng B00 16.75
3 7720201 Dược học A00 19.5
4 7720301 Điều dưỡng B00 18.5
5 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 21.9
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.75

Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27
2 7720101TP Y khoa B00
3 7720201 Dược học B00
4 7720201TP Dược học B00
5 7720301 Điều dưỡng B00 23.25
6 7720301TP Điều dưỡng B00
7 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 27.25
8 7720501TP Răng – Hàm – Mặt B00
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.75
10 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00
11 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.5
12 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00
13 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 25.25
14 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00
15 7720701 Y tế công cộng B00 21.75
16 7720701TP Y tế công cộng B00

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 22.7
2 7720101TP Y khoa B00 22 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
3 7720201 Dược học B00 22.2
4 7720201TP Dược học B00 21.9 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
5 7720301 Điều dưỡng B00 19.2
6 7720301TP Điều dưỡng B00 19.6 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
7 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 23.3
8 7720501TP Răng – Hàm – Mặt B00 22.5 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.2
10 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.1 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
11 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 20.1
12 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 20.35 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
13 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 19.8
14 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 20.75 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM
15 7720701 Y tế công cộng B00 16.85
16 7720701TP Y tế công cộng B00 18.5 Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27 Điểm Toán: 9.2
2 7720110 Y học dự phòng B00 23 Điểm Toán: 7.2
3 7720115 Y học cổ truyền B00 25 Điểm Toán: 7.2
4 7720201 Dược học B00 26.5 Điểm Toán: 8.4
5 7720301 Điều dưỡng B00 22.75
6 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 27
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25
8 7720701 Y tế công cộng B00 25

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 22.75
2 7720110 Y học dự phòng B00 19.5
3 7720115 Y học cổ truyền B00 21
4 7720201 Dược học B00 22
5 7720301 Điều dưỡng B00 19.5
6 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 22.5
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 20.5
8 7720701 Y tế công cộng B00 17

Điểm chuẩn Đại học Y Khoa Vinh 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7720101 Y khoa B00 25
3 7720103 Y học dự phòng B00 18
4 7720201 Dược học A00, B00
5 7720501 Điều dưỡng B00 18
6 7720332 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19
7 7720301 Y tế công cộng B00 15
8 LT7720101 Y khoa liên thông CQ B00
9 LT7720301 Điều dưỡng liên thông CQ B00

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y đa khoa B00 20.75
2 7720101 Y đa khoa liên thông B00 16.5 môn Sinh×2
3 7720110 YHDP B00 16
4 7720701 YTCC B00 18.5
5 7720201 Điều dưỡng B00 16.75
6 7720601 Xét nghiệm B00 18
7 7720201 Dược đại hoc A00, B00 19.25

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7720101 Y khoa B00 27 Tiêu chí phụ: môn 1: 9, môn 2: 8.5, môn 3: 8
3 7720110 Y học dự phòng B00 22.5 Tiêu chí phụ: môn 1: 7.5, môn 2: 6.75, môn 3: 7.2
4 7720115 Y học cổ truyền B00 23.75 Tiêu chí phụ: môn 1: 6.75, môn 2: 8, môn 3: 8
5 7720201A Dược học (A) A00 26.25 Tiêu chí phụ: môn 1: 9, môn 2: 9.4, môn 3: 6.75
6 7720201B Dược học (B) B00 26.25 Tiêu chí phụ: môn 1: 8.75, môn 2: 9, môn 3: 7.4
7 7720301 Điều dưỡng B00 24 Tiêu chí phụ: môn 1: 8.25, môn 2: 6.25, môn 3: 8.4
8 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 26.5 Tiêu chí phụ: môn 1: 8.75, môn 2: 8.75, môn 3: 8.4
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5 Tiêu chí phụ: môn 1: 7, môn 2: 8, môn 3: 8.6

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 22 DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.5000; 7.5000; 7.0000; 7.0000 99
2 7720110 Y học dự phòng B00 18.5 DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 18.5000; 6.2500; 6.2500; 6.0000 98
3 7720115 Y học cổ truyền B00 19.95 DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9500; 7.7500; 6.0000; 6.2000 98
4 7720201A Dược học (A) A00 21.6 DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+LI; HO; TO; LI: 21.3500; 6.7500; 6.6000; 8.0000 99
5 7720201B Dược học (B) A00 21.65 DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.1500; 7.2500; 6.5000; 7.4000 95
6 7720301 Điều dưỡng B00 19.9 DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.9000; 7.2500; 6.2500; 6.4000 98
7 7720501 Răng hàm mặt B00 21.85 DS>=18, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 21.6000; 7.5000; 6.5000; 7.6000 97
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 20.25 DS>=16, Tiêu chí phụ: TO+HO+SI; SI; HO; TO: 19.5000; 5.5000; 6.0000; 8.0000 94

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Bình 

Năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7720101 Y khoa B00 27.5 TTNV<=2
3 7720115 Y học cổ truyền B00 25 TTNV<=1
4 7720201 Dược học A00 26 TTNV<=1
5 7720301 Điều dưỡng B00 24.25 TTNV<=2
6 7720701 Y tế công cộng B00 20 TTVN<=3

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7720101 Y khoa B00 22.7
3 7720115 Y học cổ truyền B00 20.6
4 7720201 Dược học A00 21.55
5 7720301 Điều dưỡng B00 20.35
6 7720701 Y tế công cộng B00 15.75

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720401 Dinh dưỡng Xét theo kết quả học tập THPT 24, Tiêu chí phụ 1- Môn toán: 6,2
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00 22.75 Tiêu chí phụ 1-Môn Toán: 7.2; Tiêu chí phụ 2: TTNV<=1
3 7720701 Y tế công cộng A00; B00; D01; D08 20.25 Tiêu chí phụ 1-Môn Toán: 6.6; Tiêu chí phụ 2: TTNV<=3
4 7760101 Công tác xã hội Xét theo kết quả học tập THPT 19.4, Tiêu chí phụ- môn Toán: 7,3

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720701 Y tế công cộng A00, B00, D01, D08 16 Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, A02, B00 17.7 Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia; Điểm trung bình môn toán >= 6.2 00099
3 7720401 Dinh dưỡng học B00, D01, D08 22 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
4 7760101 Công tác xã hội B00, D01, C03, C04 17 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.5
2 7720301 Điều dưỡng B00 22.5
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 23.75
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 22
5 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 22

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 21.9
2 7720301 Điều dưỡng B00 18
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.35
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 18
5 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 17

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.25 SI >= 8.75;TTNV <= 3
2 7720201 Dược học B00 26 HO >= 8.25;TTNV <= 13
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00 22.25 SI >= 7;TTNV <= 3
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00 21 SI >= 7;TTNV <= 3
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00 21.75 SI >= 6.25;TTNV <= 1
6 7720301D Điều dưỡng phụ sản B00
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5 SI >= 7.25;TTNV <= 2
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.75 SI >= 7.25;TTNV <= 2
9 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23.5 SI >= 8.25;TTNV <= 3
10 7720701 Y tế công cộng B00 20.75 SI >= 6.5;TTNV <= 8

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 22.65 SI >= 6.25;TTNV <= 9
2 7720201 Dược học B00 21.15 HO >= 6.25;TTNV <= 3
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00 18.5 SI >= 5;TTNV <= 1
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00 18.5 SI >= 6;TTNV <= 1
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00 17.8 SI >= 4.5;TTNV <= 1
6 7720301D Điều dưỡng phụ sản B00 17.5 SI >= 5;TTNV <= 4
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 20.25 SI >= 6.75;TTNV <= 3
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 19.5 SI >= 5.5;TTNV <= 9
9 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19 SI >= 5.5;TTNV <= 4
10 7720701 Y tế công cộng B00 16 SI >= 5.25;TTNV <= 3

Điểm chuẩn Học viện Quân Y – Hệ Quân sự 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (với thí sinh nam miền Bắc) A00 29 Thí sinh mức 29,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50.
2 7720101 Y khoa (với thí sinh nam miền Nam) A00 27.25 Thí sinh mức 27,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75.
3 7720101 Y khoa (với thí sinh nữ miền Bắc) A00 29.5
4 7720101 Y khoa (với thí sinh nữ miền Nam) A00 30
5 7720101 Y khoa (với thí sinh nam miền Bắc) B00 27.75 Thí sinh mức 27,75 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,50.
6 7720101 Y khoa (với thí sinh nam miền Nam) B00 27 Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00.
7 7720101 Y khoa (với thí sinh nữ miền Bắc) B00 30
8 7720101 Y khoa (với thí sinh nữ miền Nam) B00 29 Thí sinh mức 29,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00.

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Thí sinh Nam miền Bắc A00, B00 20.05
2 7720101 Thí sinh Nam miền Nam A00, B00 20.6
3 7720101 Thí sinh Nữ miền Bắc A00, B00 25.65
4 7720101 Thí sinh Nữ miền Nam A00, B00 26.35
5 7720101 Thí sinh Nam miền Bắc A00, B00 22.35 Thí sinh mức 22,35 điểm: – Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển. – Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển.
6 7720101 Thí sinh Nam miền Nam A00, B00 21.05
7 7720101 Thí sinh Nữ miền Bắc A00, B00 24.2
8 7720101 Thí sinh Nữ miền Nam A00, B00 24.15 Thí sinh mức 24,15 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 8,25

Điểm chuẩn Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.25 Ưu tiên 1: 26.35; Ưu tiên 2- Môn Sinh: 8.5; Ưu tiên 3- Môn Toán: 7.6; Ưu tiên 4:TTNV <=4
2 7720115 Y học cổ truyền B00 24.25 Ưu tiên 1: 24.15; Ưu tiên 2- Môn Sinh: 8.5; Ưu tiên 3- Môn Toán: 8.4; Ưu tiên 4: TTHN<=7
3 7720201 Dược học A00 25.5 Ưu tiên 1: 25.45; Ưu tiên 2- Môn Toán: 7.0; Ưu tiên 3- Môn Toán: 7.2; Ưu tiên 4:TTNV <=2

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 21.85 Tiêu chí phụ ưu tiên 1 điểm môn Sinh 7 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán 7.6 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng <=3
2 7720115 Y học cổ truyền B00 19.5 Tiêu chí phụ ưu tiên 1 điểm môn Sinh 5.5 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán 6 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng <=1
3 7720201 Dược học A00 20.9 Tiêu chí phụ ưu tiên 1 điểm môn Hóa 6 điểm, ưu tiên 2 điểm môn Toán 6.4 điểm, ưu tiên 3 nguyện vọng <=1

Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7720301 Điều dưỡng B00 20.75
3 7720301 Điều dưỡng D07; D08
4 7720302 Hộ sinh B00 17.5
5 7720302 Hộ sinh D07; D08
6 7720401 Dinh dưỡng B00
7 7720701 Y tế công cộng B00 15.5

Năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00, D07, D08 17.25
2 7720302 Hộ sinh B00, D07, D08 15.75
3 7720701 Y tế công cộng B00, D07, D08 15
4 7720401 Dinh dưỡng B00, D07, D08 15

Điểm chuẩn Khoa Y dược – Đại học Đà Nẵng 

Năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.25 TO >= 7.2;SI >= 8.25;HO >= 9.25;TTNV <= 2
2 7720201A Dược học (tổ hợp A00) A00 25.25 TO >= 7;TTNV <= 4
3 7720201B Dược học (tổ hợp B00) B00
4 7720301 Điều dưỡng B00 22.25 TO >= 5.6;SI >= 6.75;HO >= 8.5;TTNV <= 5
5 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 25.5 TO >= 7;SI >= 8.5;HO >= 8.5;TTNV <= 6

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 22.15 TO >= 6.4;SI >= 7.75;HO >= 7.25; TTNV <= 3
2 7720301 Điều dưỡng B00 18.15 TO >= 6.4;SI >= 6.5;HO >= 4.5;  TTNV <= 2
3 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 22.05 TO >= 7.8;SI >= 6.75;HO >= 7.25; TTNV <= 4
4 7720201B Dược học (tổ hợp B00) B00 21.45 TO >= 6.2;SI >= 7.75;HO >= 7.25; TTNV <= 1
5 7720201A Dược học (tổ hợp A00) A00 21.8 TO >= 7.8;HO >= 6.75;LI >= 6.5; TTNV <= 3

Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia Hà Nội 

Năm 2017 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.25
2 7720201 Dược học A00 27.25
3 7720501(Chất lượng cao) Răng – Hàm – Mặt B00 25.25

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa TO;N1 22.75
2 7720201 Dược học TO;N1 22.5
3 7720501 Răng Hàm Mặt TO;N1 21.5

Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học Quốc gia TPHCM 

Năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101_CLC Y khoa chất lượng cao B00 28,25
2 7720201 Dược học B00 26,5

Năm 2018 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101_CLC Y khoa chất lượng cao B00 22.1
2 7720201 Dược học B00 22

Trên đây là toàn bộ điểm chuẩn vào các trường Đại học Y dược, Khoa Y dược của các trường Đại học trong 2 năm 2017, 2018 để các thí sinh cũng như các em học sinh có nguyện vọng vào Y dược theo dõi. Cũng theo Dự thảo quy chế tuyển sinh năm 2019 có sự thay đổi trong công tác tuyển sinh vào Y dược khối ngành có cấp chứng chỉ hành nghề.

Theo đó năm nay sẽ có điểm sàn và mức quy định xét hồ sơ học bạ cho các thí sinh có nguyện vọng vào Y dược năm nay. Điểm chuẩn xét tuyển vào Y dược sẽ được Bộ GD&ĐT công bố sau thời gian thi thpt quốc gia. Đối với các thí sinh xét tuyển bằng phương pháp xét tuyển học bạ trung học phổ thông vào các trường xét học bạ yêu cầu phải học lực giỏi. Dự kiến cuối tháng 03 tới Bộ sẽ chính thức chốt dự thảo.

Ban biên tập sẽ tiếp tục cập nhật các thông tin tuyển sinh vào các trường y dược năm 2019 cũng như thông tin về kỳ thi thpt quốc gia năm nay để các em học sinh và thí sinh tiện theo dõi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *