Thông Báo Xét Tuyển Bổ Sung 8 Trường Thành Viên ĐH Huế Năm 2019

Thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2019 của 8 trường thành viên Đại học Huế gồm: ĐH Kinh tế, ĐH Nông lâm, ĐH Nghệ thuật, ĐH Sư phạm, ĐH Khoa học, ĐH Y Dược, Khoa du lịch, phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị 

Các trường thành viên Đại học Huế thông báo xét tuyển bổ sung

Các trường thành viên Đại học Huế thông báo xét tuyển bổ sung

Đại học Huế thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 vào ĐH hệ chính quy theo phương thức xét kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2019. Cụ thể chi tiết từng ngành từng trường được Trường Cao Đẳng Dược Sài Gòn cập nhật như sau:

1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:

Số TT Tên trường, Ngành học                           Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 2881
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK 110
    I. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin 67
1 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế) 7340405 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 14.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN A16
2 Thống kê kinh tế

(chuyên ngành Thống kê kinh doanh)

7310107 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 42 14.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN A16
   II. Các chương trình liên kết 43
3 Tài chính – Ngân hàng(liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) 7349001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 14.00
2. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
4 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) 7903124 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 24 14.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN A16
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL 445
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm 20
5 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 20 13.00
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật 35
6 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 13.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
7 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 13.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng 60
8 Lâm học 7620201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 13.00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
9 Lâm nghiệp đô thị 7620202 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 13.00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
10 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 13.00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
IV. Nhóm ngành Thủy sản 40
11 Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 13.00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
12 Quản lý thủy sản 7620305 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 13.00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
13 Bệnh học thủy sản 7620302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 13.00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao 100
14 Khoa học cây trồng 7620110 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 13.50
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
15 Bảo vệ thực vật 7620112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 13.50
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
16 Nông học 7620109 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 13.50
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
17 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 13.50
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
VI. Các ngành khác 190
18 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 7620105 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 13.50
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
19 Thú y 7640101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 15.00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
20 Công nghệ thực phẩm 7540101 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 30 16.00
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học C02
21 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 13.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
4. Toán, Vật lí, Sinh học A02
22 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 15.00
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
23 Phát triển nông thôn 7620116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 13.00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
 

24

 

Sinh học ứng dụng 7420203 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 15 13.00
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
3. Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
25 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 7520503 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 13.00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DHN 66
26 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 9 21.75
27 Hội họa

(Gồm 02 chuyên ngành:Hội họa, Tạo hình đa phương tiện)

7210103 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

 

H00 6 20.75
28 Điêu khắc 7210105 Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu) H00 2 20.50
29 Thiết kế Đồ họa

(Gồm 02 chuyên ngành:Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện)

7210403 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 23 15.75
30 Thiết kế Thời trang 7210404 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 10 18.50
31 Thiết kế Nội thất

(Gồm 02 chuyên ngành:Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống)

7580108 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 16 19.75
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DHS 1170
32 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu M06 190 17.00
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

(Năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh)

M11
33 – Giáo dục Tiểu học

– Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập

7140202 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 100 18.00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
34 Giáo dục công dân 7140204 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 50 18.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
35 Giáo dục Chính trị 7140205 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 50 18.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
36 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 70 18.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
37 Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60 18.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
38 Sư phạm Vật lí 7140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60 18.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
39 Sư phạm Hóa học 7140212 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60 18.00
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh D07
40 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 60 18.00
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
41 Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 40 18.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
42 Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 50 18.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
43 Sư phạm Địa lí 7140219 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 40 18.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
44 Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1,Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ, Tiết tấu)

(Năng khiếu 2: Hát)

Môn chính: Năng khiếu 2 (hệ số 2)

N00 30 20.00
2. Ngữ văn, Năng khiếu 1,Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ, Tiết tấu)

(Năng khiếu 2: Nhạc cụ)

Môn chính: Năng khiếu 2 (hệ số 2)

N01
45 Sư phạm Công nghệ 7140246 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 18.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
46 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 18.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
47 Giáo dục pháp luật 7140248 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 50 18.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
 

48

 

Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 60 18.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
49 Hệ thống thông tin 7480104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 15.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
50 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 18.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
51 Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) T140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 15.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DHT 940
52 Hán – Nôm 7220104 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 13.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
53 Triết học 7229001 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 14.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
54 Lịch sử 7229010 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 13.50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
55 Ngôn ngữ học 7229020 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 13.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
56 Văn học 7229030 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 13.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
57 Toán kinh tế 7310108 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40 13.25
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
58 Quản lý nhà nước 7310205 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 13.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
59 Xã hội học 7310301 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 25 13.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
60 Đông phương học 7310608 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 13.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
61 Báo chí  

 

 

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 30 13.50
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
62 Công nghệ sinh học  

 

7420201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 14.00
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học D08
63 Kỹ thuật sinh học 7420202 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 14.00
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
64 Vật lí học  

 

7440102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 14.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
65 Hoá học  

 

7440112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 13.25
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
66 Khoa học môi trường  

 

7440301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40 14.00
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
67 Toán học  

 

7460101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 14.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
68 Kỹ thuật phần mềm(chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) 7480103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100 13.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
69 Công nghệ thông tin  

 

7480201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100 13.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
70 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 7510302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40 13.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
71 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40 13.25
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
72 Kỹ thuật môi trường 7520320 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 14.00
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
73 Kỹ thuật địa chất  

 

 

7520501

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 14.00
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
74 Kiến trúc 7580101 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V00 50 15.00
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V02
75 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V00 50 15.00
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V02
76 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 13.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
77 Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 13.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
78 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 13.00
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Ngữ văn, Địa lí C04
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DHY
79 Y học dự phòng 7720110 Toán, Sinh học, Hóa học B00 20 18.25
80 Y tế công cộng 7720701 Toán, Sinh học, Hóa học B00 30 16.50
7. KHOA DU LỊCH DHD 100
81 Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 17.50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
82 Du lịch 7810101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 17.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
83 Du lịch điện tử 7810102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 15.50
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
4. Ngữ Văn, Địa lí, Lịch sử C00
84 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 18.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
85 Quản trị khách sạn 7810201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 17.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
86 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 17.50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
8. PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ DHQ 50
87 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 10 14.00
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
3. Toán, Địa lí, GDCD A09
4. Toán, Sinh học, GDCD B04
88 Kỹ thuật xây dựng 7580201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 14.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Địa lí, GDCD A09
4. Toán, Sinh học, GDCD B04
89 Kỹ thuật điện 7520201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 14.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Vật lí, Ngữ văn, GDCD C16
90 Kinh tế xây dựng 7580301 1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 10 13.00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Địa lí, GDCD A09
4. Toán, Ngữ văn, GDCD C14
91 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 15.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Địa lí, GDCD A09
4. Toán, Ngữ văn, GDCD C14
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT DHA
92 Luật 7380101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100 15.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
93 Luật Kinh tế 7380107 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100 15.75
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01

2. MỘT SỐ THÔNG TIN CẦN BIẾT

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *