ĐH Kiến Trúc Hà Nội Và HV Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Công Bố Điểm Sàn Xét Tuyển 2019

Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội và Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.

Công bố điểm sàn xét tuyển năm 2019

Công bố điểm sàn xét tuyển năm 2019

Điểm sàn xét tuyển Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông 2019

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2019 của Học viện như sau:

  • Cơ sở đào tạo phía Bắc: Từ 18,00 điểm trở lên (Cho tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01)
  • Cơ sở đào tạo phía Nam: Từ 16,00 điểm trở lên (Cho tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01)

(Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông tại khu vực 3)

Điểm sàn xét tuyển vào Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội

Ngày 17/7/2019, Chủ tịch Hội đồng Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ban hành Quyết định về Ngưỡng điểm xét tuyển đại học hệ chính quy Đợt 1 năm 2019 của Nhà trường như sau:

TT

xét tuyển

Ngành/Chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnNgưỡng điểm

xét tuyển

1    Nhóm ngành 1:
1.1KTA01Kiến trúc7580101  V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

  (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)

20,0
1.2Quy hoạch vùng và đô thị7580105
2    Nhóm ngành 2:
2.1KTA02Kiến trúc cảnh quan7580102  V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

  (Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)

20,0
2.2Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc7580101_1
3    Nhóm ngành 3:
3.1KTA03Thiết kế đồ họa7210403  H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu16,0
3.2Thiết kế thời trang7210404
4    Nhóm ngành 4:
4.1KTA04Thiết kế nội thất7580108  H00: Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu16,0
4.2Điêu khắc7210105
57580201Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

14,5
67580201.1Xây dựng công trình ngầm đô thị7580201_1  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

14,5
77510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

  B00: Toán, Hóa học, Sinh học

14,5
87580302Quản lý xây dựng7580302  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

  D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

14,5
97580301Kinh tế Xây dựng7580301  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

14,5
10    Nhóm ngành 10:
10.1KTA10Kỹ thuật cấp thoát nước7580213  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

  B00: Toán, Hóa học, Sinh học

14,0
10.2Kỹ thuật môi trường đô thị7580210_1
11    Nhóm ngành 11:
11.1KTA11Kỹ thuật hạ tầng đô thị7580210  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

  B00: Toán, Hóa học, Sinh học

14,0
11.2Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
127480201Công nghệ thông tin7480201  A00: Toán, Vật lý, Hóa học

  A01: Toán, Vật lý, Anh văn

14,5